Tên sản phẩm: Que hàn Tig Inox
Tiêu chuẩn: AWS A5.9/ASME SFA-5.9 ER308
Thương hiệu: Atlantic
Xuất xứ: TQ
Đóng gói: 5kg/Hộp
Quy cách: 1.6mm x 1000; 2.4mm x1000; 3.2mmx1000
ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG:
Que hàn TIG CHG308 có hàm lượng Carbon thấp, làm giảm khả năng khuyếch tán cacbua giữa các hạt. Điều này làm tăng khả năng chống ăn mòn giữa các hạt mà không cần sử dụng chất ổn định như: columbium (niobium) hoặc titan.
Que hàn TIG CHG308 có hàm lượng Mangan trung bình, tạp chất Lưu huỳnh, Photpho vô cùng nhỏ tạo ra mối hàn có độ bền và độ dẻo dai cao. Đặc biệt với hàm lượng Crôm, Niken cao đảm bảo hệ kim loại mối hàn có tính chống gỉ, chống ăn mòn và chỉ tiêu cơ tính rất cao.
CHG308 thích hợp dùng hàn cho thép Austenitic không gỉ (Inox) các loại như A302, A304; A305, A308, A308L… cho chất lượng cơ tính tốt, độ bền và dẻo dai cao.
CHG308 thích hợp cho hàn lớp lót cho các liên kết quan trọng của các kết cấu thép không gỉ.
CHG308 được hàn theo công nghệ bán tự động với khí bảo vệ 100% Argon hoặc 100% Heli (Hàn TIG) tạo ra mối hàn ổn định ít bắn toé, đường hàn nhuyễn sáng. Que hàn TIG ER308L thích hợp sử dụng cho hàn các loại bình, bồn chứa hoá chất, kết cấu chịu lực, chịu axit cũng như các thiết bị trong ngành y tế và thực phẩm…
CƠ TÍNH MỐI HÀN:
Khí bảo vệ |
Độ bền kéo (N/mm2) |
Độ bền chảy (N/mm2) |
Độ dãn dài (%) |
Độ dai va đập 20OC (J) |
Ar tinh khiết |
580 min |
- |
42 min |
60 min |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA LỚP KIM LOẠI HÀN (%):
Nguyên tố |
C |
Mn |
Si |
S |
P |
Cr |
Ni |
Mo |
Cu |
Trị số (%) |
0.05 |
1.79 |
0.013 |
0.013 |
0.022 |
19.72 |
9.40 |
0.005 |
0.06 |
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN BANHAY
VPGD: Số 25 , ngõ 179 đường Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Email: nguyenthuong2628@gmail.com
Hotline: 098 6219 626- 098 161 1919- 091 5596 535